Đặc tính kỹ thuật một số loại que hàn
*Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
0,090 | 0,390 | 0,120 | 0,037 | 0,025 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σc (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] |
332 | 498 | 27 | 80 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 3,0 | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 350 | 400 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 80÷100 | 100÷130 | 160÷180 |
Hàn đứng & hàn trần | 70÷90 | 90÷120 | 150÷170 |
* Que hàn N42-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩnTCVN 3223:2000 (E430)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,110 | 0,400 | 0,250 | 0,035 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σc (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn Α(o) |
415 | 510 | 22 | 68 | 120 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 3,0 | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 350 | 400 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 80÷100 | 90÷140 | 160÷180 |
Hàn đứng & hàn trần | 70÷90 | 70÷100 | 150÷170 |
Que hàn J421-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn GB 5117:1995 (E4313)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,080 | 0,390 | 0,200 | 0,034 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] |
416 | 513 | 24 | 80 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 50÷90 | 90÷140 | 140÷190 | 180÷240 |
Hàn đứng & hàn trần | 50÷80 | 80÷130 | 120÷170 | 160÷210 |
Que hàn N45-VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 5117:2000 (E4313)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,070 | 0,350 | 0,200 | 0,037 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn α(o) |
399 | 486 | 23 | 71 | 120 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 2,5 | 3,0 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 80÷90 | 100÷130 | 0÷150 | 170÷200 | 230÷250 |
Hàn đứng & hàn trần | 70÷80 | 80÷100 | 80÷140 | 160÷180 | 200÷230 |
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,080 | 0,500 | 0,120 | 0,034 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn Α(o) |
375 | 487 | 30 | 103 | 150 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 2,5 | 3,0 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 80÷90 | 100÷130 | 0÷150 | 180÷210 | 230÷250 |
Hàn đứng & hàn trần | 70÷80 | 80÷120 | 100÷120 | 160÷180 | 200÷230 |
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,080 | 0,580 | 0,240 | 0,034 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc(N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn α(o) |
423 | 527 | 26 | 104 | 150 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,02 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 90÷140 | 140÷190 | 180÷240 |
Hàn đứng & hàn trần | 80÷130 | 120÷170 | 160÷210 |
Dùng hàn các loại thép có độ bền ≥ 510N/mm2
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,070 | 1,400 | 0,350 | 0,030 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc(N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn α(o) |
452 | 554 | 27 | 139 | 150 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC)
Đường kính (mm) | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 180÷210 | 200÷230 |
Que hàn N50-6B được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn TCVN3223:2000 (E513)
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,10 Max | 1,0÷1,5 | 0,3÷0,5 | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc(N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn α(o) |
410 Min | 510 Min | 20 Min | 78 Min | 150 Min |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều, que hàn nối cực dương: DC (+)
Đường kính (mm) | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 180÷210 | 200÷230 |
Dùng hàn các loại thép kết cấu chịu tải ≥ 510N/mm2
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,070 | 0,980 | 0,300 | 0,030 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc(N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập[akv(J)] | |
+20oC | -20oC | |||
455 | 549 | 27 | 151 | 76 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều, que hàn nối cực dương: DC (+)
Đường kính (mm) | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 180÷210 | 200÷230 |
Hàn đứng | 150÷180 | 170÷200 |
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,100 | 1,200 | 0,580 | 0,030 | 0,020 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc(N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập[akv(J)] | |
+20oC | -20oC | |||
455 | 536 | 26 | 140 | 124 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ Dòng điện (A) | Hàn bằng | 90÷140 | 180÷210 |
Hàn đứng | 80÷120 | 150÷180 |
Dùng hàn các chi tiết có độ cứng trung bình 350 HB
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,12÷0,16 | 3,5÷4,0 | 0,5Min | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 350 ÷ 380 HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 100÷120 | 180÷210 | 200÷230 |
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn và va đập
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,8÷1,0 | 10÷12 | 0,3÷0,5 | 0,035 Max | 0,035 Max |
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Sau khi hàn để nguội vật hàn đến nhiệt độ phòng, độ cứng đạt 200 HB.
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 450÷500HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 100÷120 | 180÷210 | 200÷230 |
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | S | P | Các thành phần khác |
0,75 | 12,58 | 0,8 | 0,035 Max | 0,035 Max | ≤5 |
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Độ cứng của lớp kim loại đắp khi chưa làm việc là 180÷220 HB
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 500HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 100÷120 | 180÷210 | 200÷230 |
Dùng hàn phục hồi bề mặt chi tiết máy làm việc chịu mài mòn và va đập
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,3÷0,5 | 8÷10 | 2,5÷3,0 | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Cơ tính kim loại đắp:
1. Sau khi hàn để nguội vật hàn đến nhiệt độ phòng, độ cứng đạt 200HB
2. Sau khi làm việc có sự chà xát, va đập, bề mặt kim loại biến cứng tới 450÷500HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 100÷120 | 180÷210 | 200÷230 |
Dùng hàn phục hồi các chi tiết máy có độ cứng ~ 250 HB
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | P | S |
0,15÷0,2 | 0,4÷0,5 | 0,5÷0,7 | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 250÷280 HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 90÷120 | 160÷180 | 200÷230 |
Dùng hàn các chi tiết máy làm việc chịu mà mòn cao
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | Cr | P | S |
0,5÷0,7 | 1,0÷1,5 | 0,8÷1,0 | 6,0÷6,5 | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Cơ tính kim loại đắp:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 600 HB
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 90÷120 | 160÷180 | 200÷230 |
Dùng hàn thép không gỉ ostenit
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | Cr | Ni | Mo | S | P |
0,12 Max | 0,8÷1,5 | 0,85 | 17÷19 | 8÷10 | 0,41 | 0,02 | 0,015 |
*Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] |
- | 600 | 40 | 130 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một xoay chiều (AC) hoặc một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 70÷100 | 160÷190 | 180÷210 |
hàn đứng & | 70÷90 | 140÷170 | 1 70÷190 |
Dùng hàn đồng đỏ
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | Cu |
0,8 | 0,45 | 0,5 | 98,25 |
*Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] | Góc uốn |
250 | 20 Min | - | 180 |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 100÷150 | 180÷210 |
Dùng hàn gang
*Thành phần hoá học lớp kim loại đắp(%)
C | Mn | Si | S | P |
2,8÷3,2 | 0,5÷0,7 | 3,0÷3,5 | 0,03 Max | 0,03 Max |
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều que hàn nối cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,0 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 90÷120 | 160÷180 |
Dùng căt chuyên dụng
*Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều DC
Đường kính (mm) | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 400 | 450 | |
Cường độ Dòng điện(A) | Hàn bằng | 220÷250 | 250÷290 |
Dùng hàn một lớp hoặc nhiều lớp có độ bền ≥ 500N/mm2
*Thành phần hoá học cơ bản kim loại mối hàn (%)
C | Si | Mn |
0,09 | 0,42 | 1,43 |
*Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy σc (N/mm2) | Độ bền kéo σB (N/mm2) | Độ dãn dài δL=5d (%) | Độ dai va đập +20oC[akv(J)] |
380 Min | 480 Min | 24 Min | 120 Min |
*Thành phần hoá học của thuốc hàn (%)
SiO2 | MnO | CaO | MgO | Al2O3 |
41,0÷44,0 | 34,0÷38,0 | 6,5 Max | 5,0÷7,5 | 5,5 Max |
CaF2 | Fe2O3 | S | P | |
4,0÷4,5 | 2,0 Max | 0,15 Max | 0,12 Max |
*Thành phần hoá học dây hàn (%)
Dây hàn | Tiêu chuẩn Mỹ | Thành phần hóa học | ||
C | Si | Mn | ||
H08A-VD hoặc CB08A-VD | ÊL 12 | ≤ 0,10 | ≤ 0,03 | 0,35÷0,60 |