Đặc tính kỹ thuật một số sản phẩm chính
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN CHÍNH | ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG |
UV-Litol 3 | Hợp chất 12 Hydroxy Stearat Lithi, dầu gốc các phụ gia đặc biệt. | Độ bền cao | Màu vàng nâu |
UV-Licom. T2 | Các hợp chất phức Lithi, dầu gốc bền nhiệt và hệ phụ gia đặc biệt hiệu quả ở nhiệt độ cao | Chịu nhiệt độ rất caotới 150oC | Nhiệt độ nhỏ giọt (min) 230oC |
UV-Fiol 2U | Hợp chất 12 Hydroxy Stearat Lithi, dầu gốc tinh luyện, hợp chất molipden và tổ hợp các phụ gia đặc biệt. | Dùng ở mọi điều kiện thời tiết | Nhiệt độ nhỏ giọt (min) 185oC |
UV-GIRO | Dầu ve biến tính hoá học, dầu gốc tinh chế và các phụ gia đặc biệt. | Độ bền cao | Nhiệt độ nhỏ giọt (min) 175oC |
UV-1.13 | Chất làm đặc chứa dầu thầu dầu biến tính hoá học, dầu gốc khoáng và các phụ gia chống oxy hoá an toàn sinh thái | Độ bền cao | Nhiệt độ nhỏ giọt (min) 120oC |
UV-39U | Dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao, chất làm đặc và hệ phụ gia mới chống ăn mòn-mài mòn và chất bám dính đặc biệt. | Bám dính, chịu nước cao, không bị rửa trôi | Màu đen bóng |
UV-PVK | Chất làm đặc chịu nhiệt cao, dầu gốc đặc chỉ số độ nhớt cao và hệ phụ gia chống ăn mòn tiên tiến. | Bám dính, chịu nước cao, không bị rửa trôi | Màu nâu |
APP M 203 | Dầu gốc tinh chế chất làm đặc chịu nhiệt cao và các phụ gia đặc biệt. | Độ bền cao | Màu vàng |